TỔNG KẾT CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC, SÁCH, BÁO KHOA TIẾNG ANH

Tác giả: Khoa Anh - Cập nhật: 7/15/2014

Tổng hợp các công trình nghiên cứu khoa học, sách, báo, giáo trình đã xuất bản của Khoa Tiếng Anh, Trường ĐHSP Hà Nội. Nghiên cứu khoa học: 2 đề tài NCKH cấp bộ, 20 đề tài NCKH cấp trường Báo: 27 bài Giáo trình, sách: 55

I. Bộ môn THỰC HÀNH TIẾNG

Nghiên cứu khoa học

1. Nguyễn Thị Kim Khánh

Áp dụng đường hướng lấy người học làm trung tâm trong chương trình giảng dạy thực hành bốn kỹ năng nghe – nói - đọc - viết cho sinh viên năm thứ nhất chuyên ngành sư phạm tiếng Anh – ĐHSP Hà Nội. 2004

2. Nguyễn Thị Hà.

Phát huy tác động tích cực hai chiều của hoạt động dạy học các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết và luyện âm cho sinh viên năm thứ nhất Khoa Sư phạm Tiếng Anh - trường ĐHSP Hà Nội. 2006. Mã số: SP-05-169.

3. Lưu Thị Kim Nhung

Đánh giá và đề xuất một số biện pháp nâng cao hiệu quả thực hiện chương trình Thực hành tiếng học phần 5 và 6 hệ đào tạo cử nhân sư phạm tiếng Anh trường ĐHSP Hà Nội. 2007. Mã số: SPHN-06-05

4. Lưu Thị Kim Nhung

Nghiên cứu về nhận thức của sinh viên sư phạm tiếng Anh Trường Đại học Sư phạm Hà Nội về tính chủ động trong giờ học nói tiếng Anh. Mã số: SPHN-08-243. 2009

 

Báo

1. Lê Thuỳ Linh & Đoàn Bá Ngọc. 2008. Dạy lồng ghép – một phương pháp đổi mới trong phương pháp dạy học tiếng Anh cho sinh viên năm thứ nhất Khoa tiếng Anh. Hội thảo khoa học cán bộ trẻ ĐHSP HN 2008.

2. Lưu Thị Kim Nhung. A brief comparison of Vietnamese intonation and English intonation and its implications for teaching English intonation to Vietnamese EFL learners. VNU Journal of Science, Foreign Languages 26 (2010) 171-180.

 

I. Bộ môn NGÔN NGỮ ANH

Nghiên cứu khoa học

1. Trần Xuân Điệp. Đặc điểm cơ bản của phiên dịch trao đổi. Cấp trường. Cho hệ phiên dịc khoa Anh, ĐHNN/ ĐHQGHN . 2005. Mã số: QN 02-12

2. Trần Xuân Điệp. Nghiên cứu việc sử dụng các phương tiện truyền thông đại chúng trong dạy tiếng Anh (để áp dụng vào giảng dạy tiếng Anh tại khoa Tiếng Anh, ĐHSPHN) (On the use of mass media for ELT – to be applied in TEFL at Faculty of English, Đề tài nghiên cứu cấp Bộ. HNUE,  (2009)  mã số:  B2006 – 17 – 44

 

Báo

1. Trần Hương Quỳnh (2009) The experience of pro-SHOW for better pronunciation. 5th VTTN ELT National Conference in Hanoi, 16-17 January 2009, website http://www.britishcouncil.org/vi/tran_huong_quynh.doc

2. Trần Xuân Điệp (2006), “Nguồn gốc của một số từ, ngữ kỳ thị chủng tộc trong tiếng Anh”, Tạp chí khoa học (ĐHSPHN), ISSN: 0868 – 3719, No6 (2006), tr 116 –20.

3. Trần Xuân Điệp (2008), “Phương tiện truyền thông đại chúng - Một nguồn ngữ liệu vô giá và vô tận đối với đào tạo tiếng Anh - Phần 1”,  Tạp chí khoa học (ĐHSPHN), ISSN:    0868 - 3719, Volume 53, No 4/2008    , tr  88 - 96.

4. Trần Xuân Điệp (2008), “US and Vietnamese cultures in contrast through everyday conversations”,  Tạp chí khoa học – Journal of Science (ĐHSPHN), ISSN:    0868 - 3719, Volume 53, No 7/2008, tr  134 - 142.

5. Trần Xuân Điệp (2008), “Phương tiện truyền thông đại chúng - Một nguồn ngữ liệu vô giá và vô tận đối với đào tạo tiếng Anh -  Phần 2”,  Tạp chí khoa học (ĐHSPHN), ISSN:    0868 - 3719, Volume 53, No 8/2008    , tr  99 - 106.

6. Trần Xuân Điệp (2009), “Các từ  “University”, “College” trong tiếng Anh và “Đại học”, “Cao đẳng” trong tiếng Việt,  Ngôn ngữ và đời sống (Tạp chí của Hội ngôn ngữ học Việt Nam), Số 10 (168) - 2009, tr  40 - 3.

7. Trần Xuân Điệp (2010), “US and Vietnamese cultures in contrast through everyday conversations”,  Tạp chí khoa học – Journal of Science (ĐHSPHN), ISSN:    0868 - 3719, Volume 55, No 1/2010, tr  123 - 134.

8. Trần Xuân Điệp (2006), “ảnh hưởng của sự chuyển trọng tâm nghiên cứu ngôn ngữ đối với việc dạy ngoại ngữ”, Ngôn ngữ, 9(208)/ 2006, ISNN: 0866-7519, tr. 58-66.

 

Sách/ giáo trình

1. Trần Hương Quỳnh (2009) Writing 4. Hanoi. Hanoi National University of Education Publishing House.

2. Trần Xuân Điệp, Nguyễn Thị Nhàn, Trần Thị Thanh Thủy (2008) Giáo trình dịch từ xa

3. Trần Hương Quỳnh (2008) Giáo trình phân tích diễn ngôn từ xa

4. Trần Xuân Điệp (2006) English for Science (Tiếng Anh Khoa học), Hà Nội: NXB Đại học Sư phạm

5. Trần Xuân Điệp (2009) US Culture thru Speaking, Hà Nội: NXB Đại học Sư phạm

6. Trần Xuân Điệp (2005) Sự kì thị giới tính trong ngôn ngữ, Hà Nội: NXB Đại học Sư phạm

7. Trần Xuân Điệp (2005) The USA from ELT Perspectives, (Hoa kỳ từ góc độ dạy tiếng Anh), Hà Nội: NXB ĐHSPHN

8. Trần Xuân Điệp (2006) English for Science (Tiếng Anh Khoa học), Hà Nội: NXB Đại học Sư phạm

9. Trần Xuân Điệp (2009) US Culture thru Speaking, Hà Nội: NXB Đại học Sư phạm

 

 

I. Bộ môn PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY

Nghiên cứu khoa học

 

1. Lê Thùy Linh, Đoàn Bá Ngọc. Thử nghiệm phương pháp  dạy học lồng ghép trong phát triển kỹ năng Đọc và Nói cho sinh viên năm thứ nhất khoa SPTA-ĐHSPHN. 1/2007–12/2008. Nghiệm thu xuất sắc.

2. Lê Thùy Linh, Đoàn Bá Ngọc. Tìm kiếm giải pháp nhằm nâng cao việc dạy và học tiếng Anh cho học viên sau đại học chuyên ngành CNTT –ĐHQGHN.  8/2005-12/ 2007. Hoàng Văn Vân (chủ nhiệm, đề tài cấp Đại học Quốc Gia), Nghiệm thu xuất sắc.

3. Lưu Thị Kim Nhung (tham gia).Phát huy tác động tích cực hai chiều của hoạt động dạy học các kĩ năng Nghe, Nói, Đọc, Viết, Luyện âm cho sinh viên năm thứ nhất Khoa Tiếng Anh – Trường ĐHSP Hà Nội. 2005-2006. Nghiệm thu xuất tốt.

4. Lưu Thị Kim Nhung (chủ nhiệm). Đánh giá và đề xuất một số biện pháp nâng cao hiệu quả thực hiện chương trình Thực hành tiếng học phần 5 và 6 hệ đào tạo cử nhân sư phạm tiếng Anh Trường Đại học Sư phạm Hà Nội. 2006-2007. Nghiệm thu xuất sắc.

5. Lưu Thị Kim Nhung (chủ nhiệm). Nghiên cứu về nhận thức của sinh viên sư phạm tiếng Anh Trường Đại học Sư phạm Hà Nội về tính chủ động trong giờ học nói tiếng Anh. 2008-2009. Nghiệm thu xuất sắc.

Báo

1. Nguyen Thi Mai Huong, 2001. Discussion On the Approach towards the English Teaching to Non- major English Students. Journal of Science Series: Didactics and Teacher's training, ISSN 0868- 3719.

2. Nguyen Thi Mai Huong, 2003. Discussion on the Problem of Teaching Foreign Languages to Graduate Students at Hanoi National University of Education, Journal of Science 2003, Series: Education Sciences, ISSN 0868- 3719.

3. Nguyen Thi Mai Huong, 2009. Poster Presentation- an Effective Activity for Promoting Extensive Reading in an EFL Class. Journal of Science, Volume 54, No 1.

4. Le Thuy Linh & Đoàn Bá Ngọc. Bài báo  Dạy học lồng ghép – Một phương pháp đổi mới trong dạy tiếng Anh cho sinh viên năm thứ nhất khoa Tiếng Anh. Đặc San Khoa học. Nhà xuất bản Đại học sư phạm Hà nội. ISSN: 0868-3719, tr 130-134, 2009  

5.  Le Thuy Linh. Bài báo News Collection and Sharing. Guidelines-A magazine for Language Teachers,  SEAMEO Regional English Language Center, Singapore, 24(2), 39-41, 2002.

6. Nguyen Thi Huong  Lan. 2012. Bài báo Exploiting online materials in teaching listening skills. HNUE Journal of Science, Foreign Languages 57 (2012) 37-43.

7. Luu Thi Kim Nhung. 2010. Bài báo A brief comparison of Vietnamese intonation and English intonation and its implications for teaching English intonation to Vietnamese EFL learners. VNU Journal of Science, Foreign Languages 26 (2010) 171-180.

8. Lê Thùy Linh. (2012). EIL and the negotiation of values and identities of Vietnamese TESOL teacher trainers and trainees. Paper accepted for presentation at the 10th Asia TEFL International Conference in October 2012,  India.

9. Lê Thùy Linh. (2012). My research journey – getting out of the “Comfort Zone”. Paper presented at the the Internationalization of Australian teacher education with Eurasian theoretic-linguistic characteristics: Challenging the boundaries of Theory, Methodology and Languages. The Second Annual Conference for Eurasian Theoretic-linguistic Teacher Education (13-15 July 2012), University of Western Sydney.

10. Lưu Thị Kim Nhung. (2012). English Language Teaching Conference “Building English Teaching Capacity through Action Research & Innovative Practice” at Thai Nguyen University.

11. Lê Thùy Linh., & Vũ Hải Hà. (2011). Problematizing ‘National Identities’ and ‘East-West Dichotomy’ through the Language Practices and Values of English Language Teacher Trainees in Vietnam. Paper presented at the Second International Conference on Popular Culture and Education (7-10 December 2011) in the Hong Kong Institute of Education, Tai Po Campus, Hong Kong.

12. Lê Thùy Linh., & Vũ Hải Hà. (2011). The Languages and Values of TESOL Trainers and Trainees in Vietnam-Locating Vietnamese Scholars in Contemporary Educational Research. Paper presented at the “the 3rd Engaging with Vietnam: An Interdisciplinary Dialogue” Conference, Vietnam National University, Hanoi, Vietnam.

13. Lê Thùy Linh., & Vũ Hải Hà. (2011). The Languages and Values of TESOL Trainers and Trainees in Vietnam - Locating Vietnamese Scholars in Contemporary Educational Research. Paper presented at the Australian Association for Research in Education Conference 2011 (AARE), Hobart, Australia.

          http://www.aare.edu.au/11pap/papers_pdf/aarefinal00628.pdf

14. Lê Thùy Linh., Vũ Hải Hà., & Nguyễn Thị Thanh Hương (2011). The Languages and Values of TESOL Trainers and Trainees in Vietnam - Locating Vietnamese Scholars in Contemporary Educational Research. Paper presented at the Asia as Method Symposium (August 2012), Faculty of Education, Monash University, Australia.

15. Lê Thùy Linh. (2011). TESOL, Morality and Teacher Identity in Vietnam. Paper presented at the The 9th International ASIAN TEFL Conference, Seoul, Korea.

16. Lê Thùy Linh. (2010). Vietnamese teachers in the contemporary society- Knowledge first or Morality first,. Paper presented at the 2nd “Engaging with Vietnam: An Interdisciplinary Dialogue” Conference (December 2010), Vietnam National University, Hanoi.

17. Lê Thùy Linh. (2010). English language teaching and learning as the drivers of shaping and reshaping pre-service English language teachers’ identity. Paper presented at the “Working together in a globalization context: Implications for knowledge building within the international HDR community”, The 1st symposium on International Research Collaboration, Monash University, Melbourne, Australia.

18. Lê Thùy Linh. (2010). English language teaching and learning and the formation of Pre-service English language teachers’ professional identity in contemporary Vietnam. Paper presented at the 1st “Engaging with Vietnam: An Interdisciplinary Dialogue” Conference (Feb,2010), Monash University Conference, Melbourne, Australia.

19. Lê Thùy Linh. (2009). being invited to the International Student Panel at the “New Trajectories in the Internationalisation of Higher education: Sharing policies, practices and pedagogies” International Symposium (November 2009), Monash University Sunway Campus, Malaysia.

20. Lê Thùy Linh., & Nguyễn Thị Nhài (2009). Realigning English Language Teaching in Vietnam with the Globalization: A Critical Pedagogy Approach. Paper presented at the Monash Education Research Community (MERC) Conference (July 2009), Monash University, Australia.

21. Lê Thùy Linh. (2009). Vietnam Education System. Paper presented at the Globalisation System Day, Monash Education Research Community (MERC) (June 2009), Monash University, Australia.

22. Lê Thùy Linh. (2008). Context-relevant extensive reading activities for the first year English majors at Hanoi National University of Education. Paper presented at the Annual Scientific Research Conference, Faculty of English, HNUE, Vietnam.

23. Lê Thùy Linh. (2008). Integrated Teaching- an innovative approach in teaching English to the 1st year English majors at HNUE. Paper presented at the Annual Scientific Research Conference for HNUE Young and Capable Lecturers, HNUE (May, 2008), Vietnam.

24. Lê Thùy Linh. (2008). A Preliminary study on students’ evaluation of a classroom innovation for 1st year English majors at HNUE. Paper presented at the International Symposium (March 2008) organized by Monash University and Vietnam National University, Hanoi, Vietnam.

25. Lê Thùy Linh. (2007). Teacher Responses to Students Writing. Paper presented at the Annual Scientific Research conference, Faculty of English, HNUE, Vietnam.

26. Lê Thùy Linh. (2006). An investigation into teachers’ application of IT in teaching practice at Faculty of English, HNUE. Paper presented at the Annual Scientific Research conference, Faculty of English, HNUE, Hanoi, Vietnam.

27. Lê Thùy Linh., Lê Văn Canh., & Nguyễn Đỗ Thu Hoài. (2005). Personalizing the textbooks. Paper presented at the Vietnam Teachers Training Network (VTTN), International English Language Teaching Conference, British Council, Vietnam.

 

28. Lê Thùy Linh., & Lê Văn Canh. (2004). Novice teachers’ reflections on their pre-service training. Paper presented at the Vietnam Teachers Training Network (VTTN), International English Language Teaching Conference, British Council, Vietnam.

Sách/ giáo trình

1- Elizabeth Noseworthy & Nguyen Thi Mai Huong, 2004. Picturing the Past: A Textbook for Students of History in Vietnam. The Gioi Publisher.

2.     Nguyễn Thị Mai Hương. Giáo trình Reading 3 cho sinh viên năm thứ 2 khoa tiếng Anh, trường ĐHSP Hà Nội, 2009, nhà xuất bản Đại Học Sư Phạm.

3.     Nguyễn Thị Mai Hương. Giáo trình phương pháp giảng dạy tiếng Anh Theoretical Background to ELT Methodology dành cho sinh viên năm thứ 3 khoa tiếng Anh, trường ĐHSP Hà Nội. 2010. Nhà xuất bản Đại Học Sư Phạm.

4.     Trần Xuân Điệp (chủ biên), Nguyễn Thị Mai Hương, Lưu Thị Kim Nhung, Thái Thị Cẩm Trang, Nguyễn Thị Hương Lan, Nguyễn Thùy Dương. Hướng Dẫn Dạy Học Theo Chuẩn Kiến Thức Kỹ Năng Môn Tiếng Anh 10. 2010. Nhà xuất bản Đại Học Sư Phạm.

5.     Nguyễn Thị Mai Hương (chủ biên), Lưu Thị Kim Nhung, Thái Thị Cẩm Trang, Nguyễn Thị Hương Lan, Nguyễn Thùy Dương. Xuất bản năm 2010, nhà xuất bản Đại Học Sư Phạm. Hướng Dẫn Ôn Thi Vào Lớp 10 Môn Tiếng Anh. 2011. Nhà xuất bản Đại Học Sư Phạm.

6.     Nguyễn Thị Mai Hương (chủ biên), Lưu Thị Kim Nhung, Thái Thị Cẩm Trang, Nguyễn Thị Hương Lan, Nguyễn Thùy Dương. Giải Nhanh Đề Thi Tốt Nghiệp Và Đại Học Cao Đẳng. 2010. Nhà xuất bản Đại Học Sư Phạm.

7.     Nguyễn Thị Mai Hương (chủ biên), Lưu Thị Kim Nhung, Thái Thị Cẩm Trang, Nguyễn Thị Hương Lan. Sách hướng dẫn ôn thi tốt nghiệp trung học phổ thông và tuyển sinh đại học tiếng Anh.  2011. NXB Đại học Sư phạm.

8.      Nguyễn Thị Hương Lan (chủ biên), Nguyễn Thị Mai Hương, Lưu Thị Kim Nhung, Thái Thị Cẩm Trang. 2012. Dạy học theo chuẩn kiến thức kĩ năng môn Tiếng Anh Lớp 7. NXB Đại học Sư phạm.

9.     Thái Thị Cẩm Trang (chủ biên), Nguyễn Thị Mai Hương, Lưu Thị Kim Nhung, Nguyễn Thị Hương Lan. 2012. Dạy học theo chuẩn kiến thức kĩ năng môn Tiếng Anh Lớp 6. NXB Đại học Sư phạm.

10.   Lưu Thị Kim Nhung (chủ biên), Nguyễn Thị Mai Hương, Thái Thị Cẩm Trang, Nguyễn Thị Hương Lan. 2012. Dạy học theo chuẩn kiến thức kĩ năng môn Tiếng Anh Lớp 9. NXB Đại học Sư phạm.

11.   Thái Thị Cẩm Trang. Teaching Language Components and Language Skills. 2008. Distance Learning.

12.   Lê Thùy Linh, chương sách“Vai trò đạo đức của giáo viên Việt nam dạy Tiếng Anh trong các nghiên cứu hiện nay” cho cuốn sách “Asian Pacific Education: Diversity, Challenges and Changes Edcuation” do Trường Đại hoc Monash, Australia xuất bản (đang xuất bản).

13.   Lê Văn Canh., & Lê Thùy Linh, chương sách. Morality in Vietnam- published English coursebooks. In H. P. Widodo (Ed.), Situating Moral and Cultural Values in ELT Materials: The Southeast Asian Context: : Multilingual Matters, UK.(đang xuất bản).

14.   Phan Lê Hà., & Lê Thùy Linh. chương sách, Morality and English language teacher identity in contemporary Vietnam: Connecting and negotiating 'universalised' professionalism and 'local' mixed realities. In T. Seddon, Ozga, J. & Levin, J (Ed.), Routledge World Year Book of Education 2013. USA, UK, Canada: Routledge, (đang xuất bản).

15.   Vũ Hải Hà., & Lê Thùy Linh, chương sách, Problematizing ‘East-West Dichotomy’ through the Language Practices and Values of Young English Language Teacher Trainees in Vietnam In P. Chan & H. Zang (Eds.), Asia as Methods in Educational Research: stralia: Monash University Publishing House,(đang xuất bản).

16.   Lê Thùy Linh., & Vũ Hải Hà. bài báo, The Languages and Values of TESOL Trainers and Trainees in Vietnam- Locating Vietnamese Scholars in Contemporary Educational Research, in Australian Association for Research in Education Conference proceedings 2011 (AARE), Hobart, Australia http://www.aare.edu.au/11pap/papers_pdf/aarefinal00628.pdf

17.   Lê Thùy Linh. Classroom Practicalities - English Language Teaching Methodology. 2009. Distantce learning.

18.   Lê Thùy Linh và các tác giả. Test specifications for Philology, History, Geography and Foreign languages- for 2009 Secondary Graduation Exam and University entrance exam. Nhà xuất bản Giáo dục, 2009.

19.   Nguyễn Quốc Tuấn (chủ biên), Lê Văn Canh, Lương Quỳnh Trang & Lê Thùy Linh. Tuyển tập đề luyện thi trắc nghiệm Tiếng Anh trung học phổ thông. Nhà xuất bản Giáo Dục. 2008.

20.   Nguyễn Quốc Tuấn (chủ biên), Lê Văn Canh, Đỗ Tuấn Minh & Lê Thùy Linh. Enhancing English Language Teaching Methodology for Lower Secondary School Teachers in Vietnam. Tài liệu đào tạo và bồi dưỡng giáo viên Tiếng Anh THCS theo dự án Đào Tạo Giáo Viên Trung Học Cơ Sở của Bộ giáo dục và Đào tạo. 2008.  20. Lê Thùy Linh. Reading 1. Giáo trình dạy Đọc hiểu dành cho sinh viên sư phạm Tiếng Anh. Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Hà nội. 2008.  

21.   Lê Thùy Linh. Materials, Classroom Management, Lesson Planning, Testing and Assessment. 2008. Distance learning.

22.   Lê Thùy Linh, Trần Hữu Hiển & Trần Hương Quỳnh. Giáo trình Tiếng Anh dành cho học viên sau đại học chuyên ngành Giáo Dục, ĐHQG Hà nội. Nhà xuất bản ĐHQGHN. 2008.

23.   Hoàng Văn Vân, Lê Thùy Linh & Đoàn Bá Ngọc. Giáo trình Tiếng Anh dành cho học viên sau đại học chuyên ngành CNTT –ĐHQGHN. Nhà xuất bản ĐHQGHN. 2007.

 

 

I. Bộ môn VĂN HÓA VĂN MINH ANH – MỸ

 

Nghiên cứu khoa học

1. Sử dụng kiến thức sẵn có để phát huy tính độc lập, làm chủ của người học trong môn Tiếng Anh cho khối học viên SĐH khoa Văn, ĐHSPHN. 2004.

2. Lê Kim Dung. Xây dựng khung chương trình chi tiết đào tạo tiếng Anh chuyên ngành cho hệ Thạc sĩ trường Đại học sư phạm Hà nội. Mã số SP-04-114. 2006.

3. Lê Kim Dung. Ứng dụng CNTT trong giảng dạy Văn Học cho học viên chuyên ngành Văn học tại ĐHSPHN. 2007-2008. Dự án của Viện NCSP.

 

4. Lê Kim Dung. Biên soạn và giảng dạy thí điểm  giáo  trình  TACN cho khối  SDH tại trường DHSP HN. Đề tài Cấp Bộ. Mã số B2006-17-43. 2011.

 

5. Hoàng Giang Lam. “Tích cực hóa vai trò của người học trong hoạt động dạy học môn Văn hóa Văn Minh Anh cho sinh viên chuyên ngành Sư Phạm Tiếng Anh”,  mã số SPHN-07- 141, nghiệm thu năm 2008, xếp loại tốt (chủ nhiệm đề tài)

 

6. Hoàng Giang Lam. “Bước đầu đánh giá và đề xuất một số biện pháp nâng cao hiệu quả dạy-học môn Văn Hóa Văn Minh Anh cho sinh viên Sư Phạm tiếng Anh - Trường ĐHSP Hà Nội”, mã số SPHN-10-518, nghiệm thu 06/2011.

 

7. Nguyễn Thị Hà. Phát huy tác động tích cực hai chiều của hoạt động dạy-học các kĩ năng nghe, nói, đọc, viết, luyện âm cho sinh viên năm thứ nhất khoa Tiếng Anh, ĐHSPHN. 2005-2006, Mã số: SPHN-05-169

 

8. Nguyễn Thị Hà. Nghiên cứu phương pháp hướng dẫn tự học môn Văn hoá-văn minh Mỹ cho sinh viên khoa Tiếng Anh, ĐHSPHN. 2008-2009. Mã số: SPHN-08-242

 

9. Nguyễn Thị Hà. Thực trạng khai thác và sử dụng nguồn tài liệu tham khảo khi học môn Văn hoá-văn hoá minh Mỹ của sinh viên khoa Tiếng Anh, ĐHSPHN. 2010-2011. Mã số: SPHN-10-519

 

10- Đỗ Thị Phi Nga. Tìm hiểu nhu cầu học và bước đầu xây dựng chương trình khung tiếng Anh chuyên ngành cho sinh viên không chuyên khối Khoa học tự nhiên trường Đại học sư Phạm Hà Nội.Mã số: SPHN-07-138-Chủ nhiệm đề tài.

 

11- Đỗ Thị Phi Nga. Tích cực hóa vai trò của người học trong hoạt động dạy-học môn Văn Hóa Văn Minh Anh cHo sinh viên sư phạm tiếng Anh - Trường ĐHSP Hà Nội-Mã số: ĐHSP-07-141-Tham gia.

 

12. Đỗ Thị Phi Nga. Họat động hóa người học trong họat động Dạy- Học môn Văn học Anh tại khoa sư phạm tiếng Anh  trường Đại học sư phạm Hà Nội. Mã số: SPHN-10-520-Chủ nhiệm đề tài.

 

Báo

1. Lê Kim Dung . Cải tiến trong phương pháp giảng dạy tiếng Anh cho khối SĐH tại trường ĐHSPHN. Kỉ yếu hội thảo các trường Đại học. Tp Hồ Chí Minh. 2005

2. Lê Kim Dung. Đánh giá – Một yếu tố tích cực nâng cao chất lượng giảng dạy đại học. Kỷ yếu hội thảo khoa học Đổi mới phương pháp dạy học và phương pháp đánh giá đối với giáo dục phổ thông, cao đẳng và đại học sư phạm. Hà nội 10-11-2006. p205

 

3. Lê Kim Dung. Áp dụng công nghệ thông tin vào giảng dạy Văn học cho khối SĐH tại trường ĐHSP Hà nội . Kỷ yếu hội thảo khoa học Ứng dụng công nghệ thông tin vào việc giảng dạy tại các trường cao đẳng và đại học. Hà nội 11. 2008.

 

4. Lê Kim Dung. Exploring Internet Literary Stuff in Language Teaching. Proceedings, XVI Tesol-Ukraine International Conference ‘Current Studies in English’, Mar 13-15, 2011 Ukraine. Zhytomyr, Kamianets-Podilsky 2011, p14-15.

5. Lê Kim Dung. Biên soạn giáo trình tiếng Anh chuyên ngành cho sinh viên đại học sư phạm, Tạp chí khoa học. ĐHSPHN, Vol.55, No.8

 

6. Hoàng Giang Lam, Nguyễn Thị Hà. How to foster learner autonomy in teaching Country Studies at Faculty of English, Hanoi National University of Education, tạp chí khoa học trường ĐHNN, ĐHQG Hà Nội 2010, ĐHQGHN, No.4

 

7. Hoàng Giang Lam. Learner’s strategy and key steps of teaching new strategy of Sara Cotterall and Hayo Reinders to 1st year students of English, Tạp chí khoa học trường ĐHSP HN. 2011

8. Nguyễn Thị Hà. Xây dựng chương trình chi tiết thí điểm môn Văn hoá-văn minh Mỹ theo tinh thần lấy người học làm trung tâm, 2009, Tạp chí khoa học, ĐHSPHN, Vol.54.No.8

9. Nguyễn Thị Hà. Các bước biên soạn tài liệu Tiếng Anh chuyên ngành sinh học, 2010, Tạp chí khoa học, ĐHSP, Vol. 55, No.8

10. Nguyễn Thị Hà.  Some helpful hints to enhance students’ exploration of different sources in the study of American Culture and Civilization, 2011, Tạp chí khoa học, ĐHSPHN, Vol.56, No.1

 

11. Dang Thi Mai Duyen, 2012, A socio- pragmatic study on Vietnamese ritual invitations as mediated discourse, Booklet of Post Graduate Conference on Linguistics and applied linguistics, Auckland University, New Zealand

 

12. Dang Thi Mai Duyen and others, 2010, Exploiting online materials for teaching listening skills, Booklet of  International Conference on Innovations in Language Teaching and Learning, SEAMEO RETRACT, Vietnam

 

Sách/ giáo trình

1. Lê Kim Dung, Cao Xô Liên. English for Natural Science. Dự án. 2002

2. Lê Kim Dung, Cao Xô Liên. English for Social Science. Dự án. 2002

3. Lê Kim Dung. English for Literature. Textbook for Master candidates of the Faculty of Phylology. 2005. NXB Đại học sư phạm.

4. Lê Kim Dung, Nguyễn Thị Hà. English for Education.  University of Education Publishing House. 2006. (Hợp đồng 06-Xã hội-51/HĐBS)

English for Education.  Tái bản 2008 (Hợp đồng 169-Xã hội-2704TB)

 

5. Lê Kim Dung. Practice Tests for Master Selection Examinations. University of Education Publishing House. 2008 (Hợp đồng 02-Xã hội-3408/TLHĐ)

 

6. Lê Kim Dung, Nguyễn Thị Hà. A Glimpse into the USA. University of Education Publishing House. 2009. (Hợp đồng 05-Xã hội-4509/HĐBS)

 

7. Lê Kim Dung, Nguyễn Thị Hà. American Civilization. For Distance Education. 2008.

 

8. Lê Kim Dung. American Literature. For Distance Education. 2008

 

9. Lê Kim Dung. Courseware: Introduction on How to Explore IT in Literature Teaching.  MoED IT Project. 2008

 

10. Hoàng Giang Lam. Listening 2, 2009, Nhà xuất bản trường ĐHSPHN. Giáo trình giảng dạy kĩ năng nghe cho sinh viên năm 1 tại khoa Tiếng Anh, trường ĐHSPHN.

 

11. Nguyễn Thị Hà. Writing 1. 2009, Nhà xuất bản trường ĐHSPHN

12. Hoàng Thị Giang Lam, Đỗ Thị Phi Nga. British Studies – For Distance Education. 2008.

13. Hoàng Thị Giang Lam, Đỗ Thị Phi Nga. English Literature – For Distance Education. 2008. 

14. Đỗ Thị Phi Nga, Đặng Thị Mai Duyên. Ôn Kiến Thức, Luyện Kĩ năng Tiếng Anh. 2007. Nxb Giáo dục  

15. Lê Kim Dung (chủ biên), Đỗ Thị Phi Nga, Nguyễn Thị Kim Khánh, Đoàn Bá Ngọc. English for Academic Purposes. NXBĐHSP – 2005

16. Đặng Thị Mai Duyên.  Những Cái Chết Được báo Trước (Chuyện dịch). nxb Công An Nhân Dân. 2004.  

17. Đặng Thị Mai Duyên. Nghiên cứu tuong duong dich thuật trong các bản dịch Tiếng Việt của Trịnh Lữ từ các truyện ngắn chọn lọc của Úc. 2006. nxb ĐHNN-ĐHQGHN

18. Lê Kim Dung & co. English. Grade 6, Vol. 1. Publishing House of Education and Pearson. 2012

19. Hoàng Thị Giang Lam, Đỗ Thị Phi Nga, Bùi Thị Bích Thủy. A Glimpse into Britain. 2012. Nhà xuất bản trường ĐHSPHN

20. Dang Thi Mai Duyen, 2012, A socio- pragmatic study on Vietnamese ritual invitations as mediated discourse, Booklet of Post Graduate Conference on Linguistics and applied linguistics, Auckland University, New Zealand

21. Dang Thi Mai Duyen and others, 2010, Exploiting online materials for teaching listening skills, Booklet of  International Conference on Innovations in Language Teaching and Learning, SEAMEO RETRACT, Vietnam

22. Le Kim Dung, Nguyen Thị Ha. American Civilization (e-learning for students at the Faculty of English, and In-Service and Distance Education students). Ministry of Education and Training’s Project. 2006

23. Hoàng Thị Giang Lam, Đỗ Thị Phi Nga. British Civilization (e-learning for students at the Faculty of English, and In-Service and Distance Education students). Ministry of Education and Training’s Project. 2007

24. Lê Kim Dung. Literature: An Introduction (e-learning). MoED IT Project. Education Research Institute. HNUE. 2008

 

I. Bộ môn ESP

Nghiên cứu khoa học

1. Đỗ Thị Phi Nga, Lê Thanh Hà, Lại Hồng Hà. 'Tìm hiểu nhu cầu học và bước đầu xây dựng chương trình khung tiếp cận tiếng Anh chuyên ngành cho sinh viên không chuyên Anh khối khoa học tự nhiên Trường Đại học Sư phạm Hà Nội'. Mã số: SPHN-07-138. 1/2007 – 1/2008. Kết quả: Tốt

2. Hà Hồng Nga. Đánh giá chương trình tiếng Anh dành cho sinh viên không chuyên năm thứ nhất trường ĐHSPHN. Mã số: SPHN-09-338; 2010

Báo

1. Hà Hồng Nga. "Towards On-going Assessment in Teaching and Learning Foreign Languages at Hanoi University of Education", Tạp chí khoa học, ĐHSPHN, No 3/2004, pp 64-68.

2. Hà Hồng Nga. Preliminary study of the English curriculum for non-English majors at Hanoi National University of Education. 2/2011, Tạp chí khoa học, Trường ĐHSPHN, Vol.56, No.1, tr 123-129.

 

Sách/ giáo trình

1. Lê Thanh Hà, Tạ Thanh Bình, Nguyễn Thủy Hường. English for Mathematics,

2. Lại Hồng Hà, Tạ Thanh Bình, Nguyễn Thị Thanh Hòa.  English for Physic,

3. Nguyễn Mộc Lan, Hồ Văn Chung, Nguyễn Thủy Hường. English for Philology:

4. Cao Thị Giang, Nguyễn Mộc Lan. English for History

5. Đỗ Thị Phi Nga, Phạm Thị Vân Anh. English for Chemistry

6. Hà Hồng Nga, Cù Thị Thu Thuỷ, Nguyễn Thị Nhàn. English for Geography:

7. Đỗ Thị Phi Nga, Tạ Thanh Bình, Nguyễn Thị Nhàn. English for you: (từ xa)

8. Lại Hồng Hà. Ôn kiến thức, luyện kỹ năng tiếng Anh 11, NXB Giáo Dục, 2008

9. Lại Hồng Hà. Giáo trình Phonetics cho các lớp Đại học hệ từ xa, 2009.

10. Cù Thị Thu Thuỷ. Ôn luyện kiến thức tiếng Anh THCS dành cho thí sinh thi chuyên, chọn. NXB Giáo dục, 2010.
Cập nhật: 1/14/2014 - Lượt xem: 6309

Bài cùng chuyên mục